(Tên gốc:「緊急事態宣言」多くのスーパーやコンビニは開いている)
7日、新しいコロナウイルスがこれ以上広がらないように、「緊急事態宣言」が東京都、神奈川県、埼玉県、千葉県、大阪府、 兵庫県、福岡県に出ました。
Vào ngày 7, nhằm hạn chế tốc độ lây lan của Virus Corona, tại các thành phố như: Tokyo, Kangawa, Saitama, Chiba, Osaka, Hyogo và Fukuoka đã ra "tuyên bố khẩn cấp".
宣言が出た都や県などでは、イトーヨーカ堂など多くのスーパーはいつもどおり開いています。開いている時間を短くする店もあります。
Tại các thành phố đã ban hành tuyên bố vẫn có nhiều siêu thị như Ito-Yokado mở cửa như thường lệ. Một số cửa hàng khác thì rút ngắn giờ mở cửa.
コンビニのセブン‐イレブン、ファミリーマート、ローソンもだいたい開いています。
Hầu như các cửa hàng tiện lợi như 711, Family Mart, Lawson đều mở cửa như bình thường.
デパートや大きなショッピングセンターは、休む店が多くなっています。食べ物だけを売るデパートなどもあります。
Nhiều cửa hàng lớn hoặc trung tâm thương mại dã đóng cửa tạm nghỉ. Những trung tâm chỉ bán lương thực- thực phẩm thì vẫn mở cửa.
薬を売る店は、だいたいいつもどおり開いています。スーパーなどは開いている時間が変わるかもしれないので、ウェブサイトなどで新しい情報を調べてほしいと言っています。
Các cửa hàng dược phẩm mở như bình thường. Một vài siêu thị báo rằng giờ mở cửa có thể thay đổi, vậy nên vui lòng kiểm tra trang web của họ để biết thông tin mới.
荷物を届ける会社のヤマト運輸、佐川急便は、いつもどおり仕事をしています。日本郵便も、手紙や荷物を届ける仕事を続けています。
Công ty vận chuyển hàng hóa như Yamato, Sagawa vẫn hoạt động như bình thường. Bưu điện Nhật Bản cũng sẽ tiếp tục gửi thư và hàng hóa.
銀行はATMの機械もパソコンやスマートフォンのアプリも、いつもどおり利用できます。
Các ngân hàng có thể sử dụng máy ATM cũng như các ứng dụng trên máy tính hoặc smartphone như bình thường.
***TỪ VỰNG
1. 宣言ーせんげん:Tuyên ngôn, tuyên bố
2. だいたい:Đại loại
3. 運輸ーうんゆ:Giao thông vận tải
4. 機械ーきかい:Máy móc
5. ウェブサイト: Trang web, website
**Mọi giải thích ngữ pháp đều tham khảo từ quyển “Từ điển mẫu câu tiếng Nhật dành cho giáo viên và học viên”- NXB Giáo dục Việt Nam
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét