2018/11/23

[TIẾNG NHẬT VỚI NIJI] BÀI 5.

熱意なしに偉大なことが達成されたことはない
Không thể nào đạt được điều vĩ đại nếu thiếu lòng nhiệt thành.



1.今後(こんご): Từ đây về sau, tương lai.

2.後日(ごじつ): Sau này.

3.やがて: Chẳng mấy chốc.

4.面接する:Phỏng vấn (động từ).

5.風呂場(ふろば): Phòng tắm.

6.来日(らいにち): Đến Nhật. (*Đừng nhầm lẫn với từ "ngày mai" nhé!)

7.にっちゅう(にっちゅう): Trong ngày, nguyên ngày.

8.年代(ねんだい): Thế hệ. 

9.本年(ほんねん): Năm nay.

10.物語(ものがたり): Câu chuyện.

11.物理(ぶつり): Vật lí. 

12.夜間(やかん): Buổi tối.

13.現在(げんざい): Hiện tại.

14.日時(にちじ): Ngày giờ.

15:月日(つきひ): Tháng ngày, thời gian. 

Bài hát:Hotaru
Trình bày: Fujita Maiko

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét