何事も成功するまでは不可能に思えるものである
Mọi thứ có vẻ không tưởng cho đến khi nó được hoàn thành.
2.服装(ふくそう): Phục sức, phục trang.
3.外見(がいけん): Bề ngoài, mặt mũi.
4.ギャップ(Gap): Khoảng cách.
5.畑(はたけ): Ruộng nương.
6.田んぼ(たんぼ): Trang trại, ruộng lúa.
7.ほんの: Chỉ là, một chút.
8.円筒形(えんとうけい): Hình trụ.
9.容積(ようせき):Dung tích.
10.税金(ぜいきん): Tiền thuế.
11.税込み(ぜいこみ): Đã bao gồm thuế.
12.大金(たいきん): Số tiền lớn.
13.大小(だいしょう): Lớn nhỏ.
14:少年(しょうねん): Thiếu niên. Độ tuổi dưới 20 tuổi.
Bài hát: Planetarium
Trình bày: Ai Otsuka
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét