2018/11/23

[TIẾNG NHẬT VỚI NIJI] BÀI 4.



何事も成功するまでは不可能に思えるものである
Mọi thứ có vẻ không tưởng cho đến khi nó được hoàn thành. 




1.受験票(じゅけんひょう): Phiếu dự thi.

2.服装(ふくそう): Phục sức, phục trang.

3.外見(がいけん): Bề ngoài, mặt mũi.

4.ギャップ(Gap): Khoảng cách.

5.畑(はたけ): Ruộng nương.

6.田んぼ(たんぼ): Trang trại, ruộng lúa.

7.ほんの: Chỉ là, một chút.

8.円筒形(えんとうけい): Hình trụ.

9.容積(ようせき):Dung tích.

10.税金(ぜいきん): Tiền thuế.

11.税込み(ぜいこみ): Đã bao gồm thuế.

12.大金(たいきん): Số tiền lớn.

13.大小(だいしょう): Lớn nhỏ. 

14:少年(しょうねん): Thiếu niên. Độ tuổi dưới 20 tuổi. 



Bài hát: Planetarium
Trình bày: Ai Otsuka

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét