2018/11/11

[TIẾNG NHẬT VỚI NIJI] BÀI 1.


 「出会い一瞬,繋がりは一生。」
 Gặp gỡ một khắc, gắn kết một đời.




1.ぴったり:Vừa vặn, vừa khớp.

2.転々(てんてん):Di chuyển, chuyển đi đâu đó nhiều lần.

3.ウロウロ:Quanh quẩn, lòng vòng không mục đích.

4。粗末(そまつ):Sơ sài, cẩu thả, thấp kém.
=>粗末にする:Lãng phí, coi thường.

5.~につれて:Như X rồi Y/ Càng X càng Y/ Cùng với ~
*時間が経つにつれて、その事件のことは忘れてしまった:Cùng với thời gian trôi qua, vụ án ấy đã bị lãng quên.

6.N+はともかく:
*見かけはともかく味は良い:Khoan hãy bàn đến vẻ ngoài, hương vị rất ngon. 

7.運命(うんめい):Vận mệnh, số mệnh.

8.敷金(しききん):Tiền cọc.

9.範囲(はんい):Phạm vi.

10.課題(かだい):Đề tài, chủ đề.

11:目標(もくひょう):Mục tiêu.

12:一瞬(いっしゅん):Một khoảnh khắc, khoảnh khắc.

13:繋ぐ(つなぐ):Kết nối, gắn kết.

14:出会い(であい):Gặp gỡ.


Bài hát: Lemon.
Trình bày: 米津玄師

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét