2018/11/16

[TIẾNG NHẬT VỚI NIJI] BÀI 2.

「見ぬが花」
Người tính không bằng trời tính.




1.予定を動かず(よていをうごかず): Đổi lịch, dời lịch.

2.あっさり: Thanh đạm, đơn giản, nhẹ nhàng.

3.至急(しきゅう)Cấp tốc, hỏa tốc, sự gấp gáp.

4.審判(しんばん)Thẩm quyền, trọng tài.

5.ためいき: Tiếng thở dài.

6.裁判(さいばん): Sự xét xử, kết án.

7.方針(ほうしん): Phương châm.

8.応用(おうよう): Ứng dụng. 

9.手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ.

10.永遠に(えいえんに): Vĩnh viễn. 

11.砂(すな): Cát.

12.血圧(けつあつ): Huyết áp.

13.暴力(ぼうりょく): Bạo lực.

14.絵本(えほん): Sách tranh minh họa. 



Bài hát: Mirai 
Trình bày: Konamilk's

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét