大きな野望は偉大な人を育てる.
Hy vọng lớn làm nên người vĩ đại.
2.植物(しょうくぶつ): Thực vật.
3.性質(せいしつ):Tính chất.
4.供給(きょうきゅう): Sự cung cấp.
5.けれども=それにかかわらず:Tuy nhiên, ấy thế mà.
6.心得る(こころえる): Hiểu ra, biết, có thể lí giải được.
7.志す(こころざす): Muốn, ham muốn.
8.いくぶん: Hơi hơi, một chút.
9.とうとう: Cuối cùng là, kết cục là.
10.液体(えきたい): Dịch thể, thể lỏng.
11.期限(きげん): Kì hạn.
12.賞味期限(しょうみきげん): Hạn sử dụng (dành cho thức ăn, đồ uống v.v..)
13.契約書(けいやくしょ): Hợp đồng.
Bài hát: Nandemonaiya.
Trình bày: RADWIMPS
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét