2018/11/19

[TIẾNG NHẬT VỚI NIJI] BÀI 3.

大きな野望は偉大な人を育てる.

Hy vọng lớn làm nên người vĩ đại.



1.気体(きたい): Hơi, thể khí.

2.植物(しょうくぶつ): Thực vật.

3.性質(せいしつ):Tính chất.

4.供給(きょうきゅう): Sự cung cấp.

5.けれども=それにかかわらず:Tuy nhiên, ấy thế mà.

6.心得る(こころえる): Hiểu ra, biết, có thể lí giải được.

7.志す(こころざす): Muốn, ham muốn. 

8.いくぶん: Hơi hơi, một chút.

9.とうとう: Cuối cùng là, kết cục là.

10.液体(えきたい): Dịch thể, thể lỏng.

11.期限(きげん): Kì hạn.

12.賞味期限(しょうみきげん): Hạn sử dụng (dành cho thức ăn, đồ uống v.v..)

13.契約書(けいやくしょ): Hợp đồng. 



Bài hát: Nandemonaiya.
Trình bày: RADWIMPS

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét