2020/04/12

[Luyện dịch] Bài 12: Cục xuất Nhập cảnh kéo dài thêm thời hạn trình hồ sơ cho người nước ngoài.

(Tên gốc: 出入国在留管理庁外国人書類せる期間くする)



日本んでいる外国人が「在留カード」にいてあるより日本にいたい場合出入国在留管理庁書類さなければなりません。

Trường hợp một người nước ngoài đang sinh sống ở Nhật Bản muốn gia hạn thời gian lưu trú trên thẻ ngoại kiều, họ phải nộp hồ sơ cho Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.



出入国在留管理庁は、しいコロナウイルスがらないようにするため、特別ルールをつくりました。書類場所まないようにするため、書類すことができる期間を1かくしていました。
Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh đã tạo ra quy tắc đặc biệt để hạn chế sự lây nhiễm của virus corona chủng mới. Để tránh sự hỗn loạn ở những nơi trình hồ sơ, thời gian trình hồ sơ được kéo dài thêm một tháng.

出入国在留管理庁はこのルールえて、「在留カード」にいてあるが4、5、6が、書類すことができる期間を3かくしました。
Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh đã thay đổi luật này, những người trình hồ sơ gia hạn thẻ ngoại kiều vào tháng Tư, tháng Năm hoặc tháng Sáu có thể kéo dài hạn nộp thêm 3 tháng nữa.

観光などで日本た「短期滞在」のビザがある外国人日本に30いることができますが、90いることができるようになります。
Người nước ngoài đến Nhật Bản để tham quan, du lịch và có VISA "lưu trú ngắn hạn" có thể ở lại Nhật Bản trong 30 ngày nhưng nay sẽ có thể ở lại đến 90 ngày.

***TỪ VỰNG
1. 出入国在留管理庁-しゅつにゅうこくざいりゅうかんりちょう: Cục quản lý xuất nhập cảnh
2. 書類-しょるい: Hồ sơ, tài liệu
3. 短期滞在-たんきたいざい: Lưu trú ngắn hạn

***NGỮ PHÁP
1. 場合

  • [Động từ thể từ điển/thể た/ thể ない] + 場合 (は)、~
  • [Tính từ -i (~い)/ Tính từ-na (~な)/ Danh từ の] + 場合 (は)、~
「場合」có nghĩa là “trường hợp”. Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là trong trường hợp có chuyện gì đó xảy ra, thì hành động tiếp theo ra sao. Những trường hợp này thường chỉ là giả định (chưa xảy ra) nhưng có khả năng sẽ xảy ra.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét