2018/12/16

[TIẾNG NHẬT VỚI NIJI] BÀI 8.

夫婦は最良の仲間であり、相手の喜びを喜びとして、悲しみを悲しみとする。
 Tình cảm vợ chồng tốt đẹp nhất là bạn vui khi người ấy vui, buồn khi người ấy buồn.




1. 推薦する(すいせんする):Tiến cử

2. 聖火リレー(せいかりれえ): Rước đuốc( lễ truyền thống của Thế vận hội Olympic.


3. 募集する(ぼしゅうする): Thu thập, tuyển (thường dùng để tuyển nhân viên,v.v...


4. 奇跡(きせき): Kì tích


5. 紅葉(こうよう): Hồng diệp, lá vàng, lá đỏ.


6. 徹夜する(てつやする): Thức đêm. 


7. 正月(しょうがつ): Lễ Tết


8. 秘密(ひみつ): Bí mật 


9. 駐輪場(ちゅうりんじょう): Bãi giữ xe đạp


10. 駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi giữ xe hơi


11. 光(ひかり): Ánh sáng, Light.




Bài hát: Sakura Anata ni Deaete Yokatta
Trình bày:? 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét