下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。
Nếu mãi cúi đầu, bạn sẽ không thể nhìn thấy cầu vồng phía trước.
1.周辺(しゅうへん): Xung quanh, quanh.
2.知恵(ちえ): Trí tuệ.
3.可燃ごみ(かねんごみ): Rác cháy được.
4.資源ごみ(しげんごみ):Rác tái sinh, rác tái sử dụng được.
5.粗大ごみ(そだいごみ):Rác cỡ lớn. (Kiểu như Tủ lạnh, máy giặt...)
6.古新聞(ふるしんぶん): Báo cũ.
7.中古(ちゅうこ): Đồ cũ, đồ second hand.
8.泥(どろ): Bùn đất.
9.分別する(ぶんべつする): Phân loại.
10.ごみ袋(ごみふくろ): Túi rác.
11.双子(ふたご): Song sinh, trẻ sinh đôi.
12.迷子(まいご): Trẻ lạc.
13.日の出(ひので): Bình minh.
14.日の入り(ひのいり): Hoàng hôn.
Bài hát: Yume to hazakura
Trình bày: Kurenai
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét