2018/12/02

[TIẾNG NHẬT VỚI NIJI] BÀI 7.


下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。
Nếu mãi cúi đầu, bạn sẽ không thể nhìn thấy cầu vồng phía trước.





1.周辺(しゅうへん): Xung quanh, quanh.

2.知恵(ちえ): Trí tuệ.

3.可燃ごみ(かねんごみ): Rác cháy được.

4.資源ごみ(しげんごみ):Rác tái sinh, rác tái sử dụng được.

5.粗大ごみ(そだいごみ):Rác cỡ lớn. (Kiểu như Tủ lạnh, máy giặt...)

6.古新聞(ふるしんぶん): Báo cũ.

7.中古(ちゅうこ): Đồ cũ, đồ second hand.

8.泥(どろ): Bùn đất.

9.分別する(ぶんべつする): Phân loại. 

10.ごみ袋(ごみふくろ): Túi rác.

11.双子(ふたご): Song sinh, trẻ sinh đôi.

12.迷子(まいご): Trẻ lạc. 

13.日の出(ひので): Bình minh.

14.日の入り(ひのいり): Hoàng hôn. 

Bài hát: Yume to hazakura
Trình bày: Kurenai

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét